EBOOKS » Vũ Ngọc Khánh » Vua Trẻ Trong Lịch Sử Việt Nam
MỤC LỤC
- I.
- 1. MAI HẮC ĐẾ (Mai Thúc Loan)
- 2. NGÔ VƯƠNG QUYử‚N (Ngô Quyền)
- 3. ĐINH TIÊN HOÀNG (Đinh Bộ Lĩnh)
- 4. LÊ ĐẠI HÀNH (Lê Hoàn) 980 - 1005
- 5. LÝ THÁI TÔNG (Lý Phật Mã) 1028 - 1054
- 6. LÝ THÁNH TÔNG (Lý Nhật Tôn) 1054 - 1072
- 7. LÝ NHÂN TÔNG (Lý Càn Đức) 1072 - 1127
- 8. LÝ CAO TỔNG (Lý Long Cán) 1176 - 1210
- 9. LÝ HUỆ TÔNG (Lý Sảm) 1211 - 1225
- 10 LÝ CHIÊU HOÀNG (Phật Kim) 1224 - 1225
- 11. TRẦN THÁI TÔNG (Trần cảnh) 1225 - 1258
- 12. TRẦN THÁNH TÔNG (Trần Hoảng) 1258 - 1278
- 13. TRẦN NHÂN TÔNG (Trần Khâm) 1279 - 1293
- 14. TRẦN ANH TÔNG (Trần Thuyên) 1293 - 1314
- 15. TRẦN MINH TÔNG (Trần Mạnh) 1314 - 1329
- 16. LÊ THÁI TÔNG (Lê Nguyên Long) 1434 - 1442
- 17. LÊ NHÂN TÔNG (Lê Bang Cơ) 1443 - 1459
- 18. LÊ NGHI DÂN (1459)
- 19. LÊ THÁNH TÔNG (Lê Tư Thành) 1460 - 1497
- 20. LÊ HIẾN TÔNG (Lê Sanh) 1497 - 1504
- 21. LÊ TíšC TÔNG (Lê Thuần) 1504
- 22. LÊ UY MỤC (Lê Tuấn) 1505 - 1509
- 23. LÊ TƯƠNG Dực (Lê Dinh) 1510-1516
- 24. LÊ CHIÊU TÔNG (Lê Y) 1516 - 1522
- 25. LÊ HOÀNG ĐỆ XUÂN (Lê Xuân) 1522 - 1527
- 26. LÊ TRANG TÔNG (Lê Ninh) 1533 - 1548
- 27. LÊ TRUNG TÔNG (Lê Huyên) 1548 - 1556
- 28. LÊ ANH TÔNG (Lê Duy Bang) 1556 - 1573
- 29. LÊ THẾ TÔNG (Lê Duy Đàm) 1573 - 1599
- 30. LÊ KÍNH TÔNG (Lê Duy Tân) 1600 - 1619
- 31. LÊ THẦN TÔNG (Lê Duy Kỳ) 1619 - 1643
- 32. LÊ CHÂN TÔNG (Lê Duy Hiệu) 1643 - 1649
- 33. LÊ HUYỀN TÔNG (Lê Duy Vũ) 1663 - 1671
- 34. LÊ GIA TÔNG (Lê Duy Khoái) 1672 - 1675
- 35. LÊ HY TÔNG (Lê Duy Hợp) 1676 - 1704
- 36. LÊ DỤ TÔNG (Lê Duy Đường) 1705 - 1728
- 37. LÊ ĐẾ DUY PHƯỜNG (Lê Duy Phường) 1732 - 1736
- 38. LÊ THUẦN TÔNG (Lê Duy Tường) 1732 - 1735
- 39. LÊ Ý TÔNG (Lê Duy Thuần) 1735 - 1740
- 40. LÊ HIử‚N TÔNG (Lê Duy Diêu) 1740 - 1786
- 41. LÊ CHIÊU THỐNG (Lê Duy Kỳ) 1787 - 1789
- 42. MẠC MẬU HỢP 1562 - 1592
- 43. QUANG TRUNG (Nguyễn Huệ) 1789 - 1792
- 44. CẢNH THỊNH (Nguyễn Quang Toản) 1793 - 1802
- II. CÁC CHíšA TRỊNH (1545-1786)
- 45. TRỊNH TỪNG (1570 - 1623)
- 46. TRỊNH TRÁNG (1623 - 1657)
- 47. TRỊNH TẠC (1657 - 1682)
- 48. TRỊNH CĂN (1682 - 1709)
- 49. TRỊNH CƯƠNG (1709 - 1729)
- 50. TRỊNH GIANG (1729 - 1740)
- 51. TRỊNH DOANH (1740 - 1767)
- 52. TRỊNH SÀM (1767 - 1782)
- 53. TRỊNH CÁN (1781)
- 54. TRỊNH KHẢI (1782 - 1786)
- III. CÁC CHíšA NGUYỄN
- 55. CHíšA TIÊN (Nguyễn Hoàng) 1600 - 1613
- 56. CHíšA THƯỢNG (Nguyễn Phước Lan) 1635-1648
- 57. CHíšA HIử‚N (Nguyễn Phước Tần) 1648 - 1687
- 58. CHỨA NGHĨA (Nguyễn Phưốc Thái) 1687 - 1691
- 59. QUỐC CHíšA (Nguyễn Phước Chu) 1691 - 1725
- 60. NINH VƯƠNG (Nguyễn Phước Chú) 1725 - 1738
- 61. VÕ VƯƠNG (Nguyễn Phước Khoát) 1738 - 1765
- 62. ĐỊNH VƯƠNG (Nguyễn Phước Thuần) 1765 - 1777
- IV. CÁC ÔNG VUA TRIử‚U NGUYỄN
- 63. GIA LONG (Phưóc Ánh) 1802 - 1819
- 64. MINH MỆNH (Phước Đảm) 1820 - 1840
- 65. THIỆU TRỊ (Miên Tông) 1841 - 1847
- 66. Tự ĐỨC (Hồng Nhậm) 1848 - 1883
- 67. DỤC ĐỨC (Ưng Chân) 1883
- 68. HIỆP HÒA (Hồng Dật) 1883
- 69. KIẾN PHíšC (Ưng Đăng) 1883 - 1884
- 70. HÀM NGHI (Ưng Lịch) 1884 - 1885
- 71. ĐỒNG KHÁNH (Ưng Đường) 1885 - 1888
- 72. THÀNH THÁI (Bửu Lân) 1889 - 1907
- 73. DUY TÂN (Vĩnh San) 1907 - 1916
- 74. KHẢI ĐỊNH (Bửu Đảo) 1916 - 1925
- 75. BẢO ĐẠI (Vĩnh Thụy) 1926 - 1945
- V. LỜI CUỐI SÁCH
SLIDE MOUSE OVER WATERMARK TO VIEW TEXT.
BOOK COMMENTS